Đất nông nghiệp 14. Đất nông nghiệp 15. Đất nông nghiệp Đất nông nghiệp
130 131
11.
Đất nông nghiệp
12.
Đất nông nghiệp
132
13.
133
134
135
16.
136
17.
137
18.
Quy hoạch
138
19.
Quy hoạch
139 140
20.
Phép xây dựng
–
141
142
143 144
–
Loại đất
Quy hoạch
–
Rừng/Cây trồng/Hoang hóa Có/Không
Phép sử dụng
Pháp lý
Môi trường Giá trị
–
–
Có/Không
Hợp pháp/Bất hợp pháp Ổn định/Ảnh hưởng Cao/Thấp
Quy hoạch Mục đích Nông nghiệp/Phi nông nghiệp
–
Phạm vi Thời hạn
–
Toàn quốc/Địa phương
Ngắn hạn/Dài hạn
Loại Nhà ở/Công trình/Chăn nuôi
### ERE (Entity, Relation, Entity):
Đất nông nghiệp
–
Được quy hoạch Khu vực chăn nuôi Giấy phép xây dựng
1. Nhà yến Nằm trên 2. Đất nông nghiệp Nhà yến – Cần có Giấy phép xây dựng Nhà yến
3.
–
–
Do
Ảnh hưởng đến
–
Cơ quan nhà nước cấp
Môi trường
Môi trường Gây ảnh hưởng đến Nhà yến Mang lại Thu nhập
Phụ thuộc vào Gặp rủi ro
–
–
–
Chim yến
Hiệu quả sản xuất
Pháp lý
Liên quan đến Liên quan đến
Luật Chăn nuôi
–
–
–
Luật đất đai
Luật Chăn nuôi
Quy định về – Vị trí xây dựng
Nhà yến Phụ thuộc vào Kỹ thuật nuôi yến
Kỹ thuật nuôi yến Nhà yến – Gắn với Thị trường yến sào Nhà yến
–
–
Ảnh hưởng đến Hiệu quả sản xuất Thị trường yến sào
Ảnh hưởng đến Giá trị nhà yến
Bị ảnh hưởng Chính sách nhà nước –
–
Chính sách nhà nước
Quy định về Chăn nuôi
Liên quan đến Rủi ro môi trường
145 146
4.
147
5.
148
6.
149
7.
150
8.
Thu nhập
151
9.
Nhà yến
152
10.
153
11.
Pháp lý Nhà yến
–
154
12.
155
13.
156
14.
157
15.
158
16.
159
17.
160
18.
161
19.
Nhà yến –
162
20.
Rủi ro môi trường
163
164
165
166
1. Nhà yến
167
2. Nhà yến
168
3.
Nhà yến
169
4.
Nhà yến
170
5.
Nhà yến
171
6.
Nhà yến
172
7.
Nhà yến
173
8.
Nhà yến
–
174
9.
Đất nông nghiệp
175
10. Đất nông nghiệp
176
11.
177 178
12.
Quy hoạch
–
–
Ảnh hưởng đến
–
Sự phát triển nhà yến
179
### Bộ ba ngữ nghĩa (Semantic triple):
Là – Công trình chăn nuôi Nằm trên Đất nông nghiệp
–
Cần có – Giấy phép xây dựng Bị ảnh hưởng Luật đất đai
–
Bị ảnh hưởng Luật Xây dựng
–
Tạo ra Thu nhập
Gặp rủi ro
–
Pháp lý
Gặp rủi ro Môi trường
Đất nông nghiệp
Được quy hoạch Khu vực chăn nuôi
Bị ảnh hưởng
–
Liên quan đến Quy định về Vị trí
13. Giấy phép xây dựng
14.
–
Môi trường
Luật đất đai
Cơ quan nhà nước
xây dựng
–
–
Hiệu quả sản xuất Giá trị nhà yến
Được cấp bởi Pháp lý – Liên quan đến Luật Chăn nuôi 15. Kỹ thuật nuôi yến ảnh hưởng đến Thị trường yến sào ảnh hưởng đến – Môi trường Ảnh hưởng đến Chim yến Thu nhập Phụ thuộc vào Hiệu quả sản xuất
16.
180
181
182
17.
183
18.
184
19.
185
20.
–
Rủi ro pháp lý –
Liên quan đến Chính sách nhà nước Rủi ro môi trường Ảnh hưởng đến Sự phát triển nhà yến
19 ### Từ khóa ngữ nghĩa (Semantic keywords):
20
2012.
21
22
23
24
1. Nhà yến
2. Đất nông nghiệp
3. Đất rừng
4. Đất thổ cư
25 5. Đất quy hoạch 26 6. Đất chưa quy hoạch 7. Đất trồng cây
27
28
29
00
OHN ♡ q
HNNNNNNNNNNO 03 03 03 03 03 03 03 03 03:
30
31
32
33
34
35
8. Đất hoang hóa
9. Đất xây dựng
10. Đất sử dụng khác
### Từ khóa nổi bật (Salient keywords): 1. Xây nhà yến
2. Đất nông nghiệp
36 3. Quy hoạch
37
4. Phép xây dựng
38 5. Pháp lý
39 6. Luật đất đai
40 7. Môi trường
41
8. Kinh té
42
9. Thu nhập
43
10. Hiệu quả
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
Сл
### Từ khóa LSI nổi bật (Salient LSI keywords):
1. Nuôi chim yến
2. Kinh doanh nhà yến
3. Chăn nuôi chim yến
4. Kỹ thuật xây nhà yến Vị trí xây nhà yến
5.
6.
7.
8.
10.
Thiết kế nhà yến
Giấy phép xây dựng nhà yến Giá trị kinh tế nhà yến
Ảnh hưởng môi trường nhà yến
Chính sách nhà nước về nhà yến
### Thực thể LÕI ngữ nghĩa (Semantic LÕI entities):
54
55
9.
56
57
58
59
60
1. Chim yến
61
2. Kỹ thuật nuôi yến
62
3. Luật Chăn nuôi
63
4.
Luật Xây dựng
64
5.
Luật Đất đai
65
6.
Môi trường sống chim yến
66
7.
67
8.
68
9.
69
10.
70
71
Cơ quan quản lý nhà nước
Giá trị kinh tế
Thị trường chim yến
Công nghệ nuôi yến
### Thực thể ngữ nghĩa (Semantic entities):
72
73
1. Nhà yến
74
2. Dát
71
### Thực thể ngữ nghĩa (Semantic entities):
72
73
1. Nhà yến
74
2. Dát
75
3. Quy hoạch
76
4. Phép xây dựng
77
5. Pháp lý
78
6. Môi trường
79
7. Kinh té
80
8. Thu nhập
81
9. Hiệu quả
82
10. Rủi ro
83
84
85
86
87
2. Luật Xây dựng
88
89
90
5.
91
6.
92
7.
93
8.
94
9.
95
96
97
### Thực thể gần (Close entities):
1. Luật Đất đai
3. Quy hoạch sử dụng đất
4. Giấy phép xây dựng
10.
Chính sách nhà nước về chăn nuôi
Môi trường sinh thái
Giá trị bất động sản
Kỹ thuật nuôi chim yến
Thị trường tiêu thụ yến sào
Rủi ro pháp lý
### Thực thể nổi bật (Salient entities):
98
99
1. Nhà yến
100
2. Dát
101
3. Quy hoạch
102 4. Phép xây dựng
103 5. Pháp lý
104
6. Môi trường
105
7. Kinh té
106
8. Thu nhập
107
9. Hiệu quả
108
109
110 111 112
10. Rủi ro
### Ý định tìm kiếm (Search intents):
1.
Tìm hiểu về pháp lý xây nhà yến (Informational)
113
114 115 116
3.
4.
5.
2. Tìm kiếm thông tin về quy hoạch đất cho xây nhà yến (Informational} Tìm kiếm địa điểm phù hợp để xây nhà yến (Navigational)
Tìm kiếm các loại đất phù hợp để xây nhà yến (Informational} Tìm kiếm thông tin về cách xây nhà yến (Informational)
117
118
### EAV (Entity
–
Attribute
–
Value):
119
120
1. Nhà yến
121
2. Nhà yến
122
3. Nhà yến
123
4.
Nhà yến
Phép xây dựng
124
5.
125
6.
Nhà yến Nhà yến
–
Môi trường
Loại hình
–
Vi tri Đất nông nghiệp
–
Quy hoạch –
Có/Không
–
Pháp lý Hợp pháp/Bất hợp pháp
Ổn định/Ảnh hưởng
Chăn nuôi
Có/Không